🔍
Search:
NỀN TẢNG
🌟
NỀN TẢNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 것의 아래가 되는 부분.
1
ĐÁY:
Phần dưới của cái nào đó.
-
2
한 분야의 밑바탕이 되는 부분.
2
NỀN TẢNG:
Bộ phận trở thành nền tảng của một lĩnh vực.
-
Danh từ
-
1
사물이나 현상이 이루어지는 근본.
1
NỀN TẢNG, CƠ SỞ:
Nguồn gốc tạo nên sự vật hay hiện tượng.
-
Danh từ
-
1
근본이 되는 원래의 바탕.
1
BẢN TÍNH, NỀN TẢNG:
Nền tảng ban đầu trờ thành căn bản.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사물이나 현상을 이루는 근본.
1
NỀN TẢNG:
Cơ sở tạo nên sự vật hay hiện tượng.
-
2
타고난 성질이나 체질.
2
BẢN CHẤT:
Tính chất hay thể chất bẩm sinh.
-
3
그림, 무늬, 수 등의 배경이 되는 전체 면.
3
NỀN:
Mặt toàn thể trở thành bối cảnh của bức tranh, hoa văn, bức thêu...
-
-
1
어떤 일의 기본이 되는 부분이 제 기능을 발휘할 수 있게 되다.
1
NỀN TẢNG ĐƯỢC NẮM BẮT:
Bộ phận được trở thành căn bản của công việc nào đó có thể phát huy tính năng vốn có.
-
Danh từ
-
1
사상, 작품, 학설 등에 일관해서 흐르는 기본적인 경향이나 방향.
1
NỀN TẢNG, CƠ SỞ:
Phương hướng hay khuynh hướng cơ bản xuyên suốt nhất quán trong tư tưởng, tác phẩm, học thuyết v,v ...
-
2
시세나 경제 정세의 기본적인 움직임.
2
NỀN TẢNG:
Sự vận động cơ bản của tình hình kinh tế hoặc thời thế.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 지역의 기후와 토지의 상태.
1
PHONG THỔ:
Tình trạng đất đai và khí hậu của vùng nào đó.
-
2
(비유적으로) 어떤 일의 바탕이 되는 제도나 조건.
2
CƠ SỞ, NỀN TẢNG:
(cách nói ẩn dụ) Điều kiện hay chế độ trở thành nền tảng của việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
사물의 바닥이 되는 부분.
1
ĐÁY, ĐẾ:
Phần trở thành nền của sự vật.
-
2
바탕이 되어 일을 이끌어가는 근원이 되는 것.
2
NỀN TẢNG, CÁI NÔI:
Căn nguyên trở thành nền móng dẫn dắt việc nào đó.
-
-
1
어떤 일을 하기 위한 기본 줄거리와 틀이 이루어지다.
1
CÓ NỀN TẢNG, CÓ KHUNG SƯỜN:
Khuôn mẫu hay phần cốt lõi cơ bản để làm một việc gì đó được hình thành.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 이루는 데 기초가 되는 요소.
1
NỀN TẢNG, BỆ ĐỠ:
Yếu tố trở thành cơ sở cho việc thực hiện việc nào đó.
-
2
씨를 뿌리거나 벼를 옮겨 심기 전에 논밭에 주는 거름.
2
PHÂN BÓN LÓT:
Phân cho vào đồng ruộng trước khi reo hạt hoặc cấy lúa.
-
Danh từ
-
1
원래부터 살고 있는 곳.
1
QUÊ QUÁN, BẢN ĐỊA:
Nơi sống từ đầu.
-
2
어떤 일의 중심과 근본이 되는 곳.
2
XUẤT XỨ:
Nơi trở thành trung tâm và căn bản của việc nào đó.
-
3
근본이 되는 원래의 바탕.
3
NỀN TẢNG:
Nền tảng vốn có trở thành căn bản.
-
Danh từ
-
1
크고 평평한 돌.
1
PHIẾN ĐÁ PHẲNG:
Hòn đá to lớn và bằng phẳng.
-
2
(비유적으로) 매우 견고한 기틀이나 토대.
2
NỀN TẢNG VỮNG CHẮC:
(cách nói ẩn dụ) Nền móng hay cơ sở rất chắc chắn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 공간에서 아래쪽의 평평하고 넓은 부분.
1
ĐÁY:
Phần rộng và bằng phẳng ở phía dưới của không gian nào đó.
-
2
물체의 밑부분.
2
ĐẾ:
Phần dưới của vật thể.
-
3
어떤 지역이나 장소. 또는 특정 분야.
3
KHU, PHẦN:
Khu vực hay nơi nào đó. Hoặc lĩnh vực đặc biệt.
-
4
건물 내부의 아래 부분.
4
NỀN, SÀN:
Phần dưới bên trong tòa nhà.
-
5
겉으로 드러나지 않는 가장 깊고 본질적인 부분.
5
NỀN TẢNG:
Phần thuộc về bản chất và sâu xa nhất, không bộc lộ ra ngoài .
-
6
주가가 많이 내려서 매우 낮은 수준에 있는 상태.
6
SÀN:
Trạng thái mà giá cổ phiếu giảm nhiều nên ở mức rất thấp.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사물이나 일 등의 기본이 되는 바탕.
1
CƠ SỞ, NỀN TẢNG BAN ĐẦU:
Nền tảng trở thành cơ bản của sự việc hay sự vật.
-
2
건물이나 다리 등을 지을 때 그 무게를 받치기 위해 만든 밑받침.
2
NỀN MÓNG, MÓNG:
Bệ đỡ bên dưới được làm ra để chịu sức nặng khi xây tòa nhà, cầu đường v.v....
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 사물을 지탱하는 기반이나 근본.
1
GỐC CÂY CỘT, CĂN BẢN, NỀN TẢNG, CƠ SỞ:
(cách nói ẩn dụ) Căn nguyên hay cơ sở để trợ giúp cho một sự vật nào đó.
-
Danh từ
-
1
나무나 풀 등의 줄기의 아래 부분. 또는 나무나 풀 등의 줄기를 베고 남은 아래 부분.
1
GỐC (CÂY):
Phần dưới của thân cây hay cỏ. Phần dưới của cây còn lại sau khi chặt bỏ thân cây hay cỏ.
-
2
(비유적으로) 물체의 아래 부분.
2
CHÂN (NÚI, ĐỒI...):
(cách nói ẩn dụ) Phần dưới của vật thể.
-
3
(비유적으로) 밑바탕이나 기초, 의지할 만한 대상.
3
GỐC, CƠ BẢN, NỀN TẢNG:
(cách nói ẩn dụ) Nền tảng hay cơ sở, đối tượng có thể dựa dẫm.
-
☆
Danh từ
-
1
집터가 되는 땅.
1
ĐẤT Ở:
Đất xây nhà.
-
2
자리를 잡은 곳.
2
NƠI Ở, CHỖ Ở:
Nơi định cư
-
3
생활의 근거지가 되는 곳.
3
CĂN CỨ, NƠI Ở:
Nơi trở thành căn cứ địa của cuộc sống.
-
4
일의 토대.
4
NỀN TẢNG, NỀN MÓNG:
Cơ sở của việc.
-
☆
Danh từ
-
1
지구의 표면을 덮고 있는, 작은 알갱이로 이루어진 물질.
1
ĐẤT, THỔ NHƯỠNG:
Vật chất được tạo thành từ những hạt nhỏ, bao phủ trên bề mặt trái đất.
-
2
식물을 자라게 할 수 있는 흙.
2
ĐẤT ĐAI, THỔ NHƯỠNG:
Đất có thể làm cho thực vật lớn lên.
-
3
(비유적으로) 어떤 일이나 활동이 이루어질 수 있는 밑바탕.
3
NỀN TẢNG, CƠ SỞ:
(cách nói ẩn dụ) Nền tảng để công việc hay hoạt động nào đó có thể hình thành.
-
Danh từ
-
1
사회나 조직, 세력 등의 바탕을 이루는 층.
1
TẦNG LỚP CƠ BẢN, TẦNG LỚP NỀN TẢNG, TẦNG LỚP CƠ SỞ:
Tầng lớp tạo thành nền tảng của thế lực, tổ chức hay xã hội v.v...
-
Danh từ
-
1
여럿 가운데 가장 뛰어나거나 순서에서 첫째가 되는 것.
1
HÀNG ĐẦU, (NGƯỜI) ĐỨNG ĐẦU:
Cái nổi bật nhất trong số nhiều cái hoặc trở thành cái đứng đầu tiên về thứ tự.
-
2
어떤 일에서 가장 중요하거나 기본이 되는 것.
2
NỀN MÓNG, NỀN TẢNG, CƠ SỞ:
Cái quan trọng nhất hoặc trở thành căn bản trong việc nào đó.
🌟
NỀN TẢNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
들떠 있는 것을 누르거나 밟거나 쳐서 단단하게 하다.
1.
NHẬN XUỐNG, ÉP XUỐNG:
Ấn, đạp hoặc đập cái gì đó đang nổi lên làm cho chắc xuống.
-
2.
마음이나 뜻을 굳게 하다.
2.
QUYẾT CHÍ:
Làm cho ý chí hay tâm hồn vững vàng.
-
3.
구조나 체제의 기본을 튼튼히 하다.
3.
XÂY DỰNG NỀN TẢNG:
Làm cho nền tảng của cấu trúc hay thể chế được vững chắc.
-
4.
관계를 더욱 두텁게 하다.
4.
GIỮ VỮNG, CỦNG CỐ:
Làm cho mối quan hệ thêm sâu đậm.
-
5.
뒷말이 없도록 강조하거나 확인하다.
5.
NHẤN MẠNH:
Nhấn mạnh hay kiểm tra lại để không có ai nói gì sau này.
-
Danh từ
-
1.
물건의 바탕이나 성질이 달라짐. 또는 그런 바탕이나 성질.
1.
SỰ BIẾN CHẤT, TÍNH BIẾN CHẤT:
Việc nền tảng hay tính chất của vật đổi khác. Hoặc nền tảng hay tính chất đó.
-
Động từ
-
1.
물건의 바탕이나 성질을 달라지게 하다.
1.
LÀM BIẾN CHẤT:
Làm cho nền tảng hay tính chất của vật khác đi.
-
2.
본래의 성격과 다르게 변하게 하다.
2.
LÀM THAY ĐỔI, LÀM BIẾN CHẤT, LÀM BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT:
Làm biến đổi khác với tính chất vốn có.
-
Định từ
-
1.
어떤 사물이 나거나 생기는 바탕에 관계된.
1.
MANG TÍNH CỘI NGUỒN, MANG TÍNH NGUỒN GỐC:
Có liên quan đến nền tảng mà sự vật nào đó phát sinh hay xuất hiện.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 물건을 몸에 간직하여 가지다.
1.
GIỮ GÌN, BẢO QUẢN:
Cất giữ và mang theo bên mình một vật nào đó.
-
2.
잊지 않고 새겨 두다.
2.
ẤP Ủ:
Không quên mà khắc ghi lấy.
-
3.
성품이나 습관 등을 바탕으로 가지고 있다.
3.
CÓ, MANG:
Lấy phẩm hạnh hay thói quen nào đó làm nền tảng.
-
4.
원래의 모양을 그대로 가지고 있다.
4.
GIỮ NGUYÊN:
Giữ nguyên hình ảnh vốn có.
-
5.
어떤 일 등을 맡다.
5.
PHỤ TRÁCH:
Đảm trách việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
민족, 왕조, 가계 등의 맨 처음이 되는 조상.
1.
THUỶ TỔ:
Tổ tiên đầu tiên của dân tộc, vương triều, gia hệ....
-
2.
학문, 기술 등을 처음으로 고안한 사람.
2.
ÔNG TỔ:
Người tạo ra học vấn, kĩ thuật… lần đầu tiên.
-
3.
나중 것의 바탕이 된 맨 처음의 것.
3.
CÁI GỐC:
Cái đầu tiên trở thành nền tảng của cái sau này.
-
-
1.
기원이나 바탕을 두다.
1.
CẮM RỄ, BẮT RỄ:
Đặt nền tảng hay cơ sở.
-
2.
자신의 근본을 두다.
2.
CẮM RỄ, BẮT RỄ:
Đặt cơ sở của mình.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것의 본질이나 바탕이 되는 이론. 또는 그 이론을 써 놓은 책.
1.
THUYẾT, HỌC THUYẾT, NGUYÊN LÝ, SÁCH LÝ LUẬN:
Lý luận tạo nên bản chất hay nền tảng của sự vật. Hoặc sách ghi lại những lý luận đó.
-
Danh từ
-
1.
현실의 조건이나 상태를 그대로 받아들이며 그것을 바탕으로 생각하고 행동하는 태도.
1.
CHỦ NGHĨA HIỆN THỰC:
Thái độ tiếp nhận một cách trọn vẹn điều kiện hay trạng thái của hiện thực và lấy đó làm nền tảng của suy nghĩ và hành động.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
여러 개의 물건을 겹겹이 포개다.
1.
CHẤT, CHỒNG:
Chồng nhiều đồ vật thành các lớp.
-
2.
돌 같은 것을 겹겹이 포개어 구조물을 만들다.
2.
CHẤT ĐỐNG, DỰNG NÊN:
Chồng những thứ như đá… thành các lớp và làm nên công trình.
-
3.
재산을 많이 모으다.
3.
TÍCH LUỸ, GOM GÓP:
Gom nhiều tài sản.
-
4.
기초나 밑바탕을 마련하다.
4.
XÂY, XÂY DỰNG, DỰNG NÊN:
Chuẩn bị cơ sở hoặc nền tảng.
-
5.
오랫동안 기술이나 경험, 지식 등을 많이 익히다.
5.
TÍCH LUỸ:
Thấm nhuần kĩ thuật, kinh nghiệm hay kiến thức... trong thời gian lâu.
-
6.
명예나 믿음 등을 많이 얻거나 가지다.
6.
TÍCH LUỸ:
Nhận được hoặc có được nhiều danh dự hay niềm tin...
-
Động từ
-
1.
어떤 일이나 현상이 이루어지는 바탕이 되다.
1.
TRỞ THÀNH BỆ ĐỠ, TRỞ THÀNH BƯỚC ĐỆM:
Trở thành nền tảng mà công việc hay hiện tượng nào đó được hình thành.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사물의 아래쪽.
1.
DƯỚI:
Phía dưới của sự vật.
-
2.
나이, 정도, 지위 등이 적거나 낮음.
2.
DƯỚI, THẤP, NHỎ:
Tuổi tác, mức độ, địa vị... nhỏ hay thấp.
-
3.
어떤 힘이나 세력, 영향 등의 아래.
3.
DƯỚI:
Dưới sức mạnh, thế lực hay ảnh hưởng nào đó.
-
4.
일의 기초나 바탕.
4.
CƠ SỞ, NỀN TẢNG:
Cơ sở hay nền tảng của sự việc.
-
6.
(속된 말로) 항문이나 여자의 음부.
6.
PHẦN DƯỚI, VÙNG DƯỚI:
(cách nói thông tục) Hậu môn hay âm đạo của phụ nữ.
-
5.
어떤 것의 바닥 또는 아래가 되는 부분.
5.
ĐÁY:
Bộ phận trở thành nền hay phần dưới của cái nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
올바른 가치와 지식을 가지고 논리에 맞게 생각하고 판단하는 능력.
1.
LÝ TÍNH:
Năng lực phán đoán và suy nghĩ hợp logic với nền tảng tri thức và giá trị đúng đắn.
-
Danh từ
-
1.
자라면서 첫 번째로 배워 기본이 되는 말.
1.
TIẾNG MẸ ĐẺ:
Tiếng nói được học đầu tiên và trở thành nền tảng trong quá trình trưởng thành.
-
2.
자기 나라의 말.
2.
TIẾNG MẸ ĐẺ:
Tiếng của đất nước mình.
-
3.
언어가 역사적으로 발달하는 과정에서, 그 기원이 되는 언어.
3.
NGÔN NGỮ GỐC:
Ngôn ngữ khởi nguồn trong quá trình ngôn ngữ phát triển mang tính lịch sử.
-
Danh từ
-
1.
밀의 낟알.
1.
HẠT LÚA MÌ:
Hạt của lúa mì.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 이루는 데 있어 작은 바탕이 되는 것.
2.
SỰ ĐÓNG GÓP NHỎ NHOI:
(cách nói ẩn dụ) Thứ trở thành nền tảng nhỏ cho việc đạt được điều nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
막힘이 없이 흐르다.
1.
THÔNG:
Chảy không bị tắc nghẽn.
-
2.
말이나 문장이 논리에 맞지 않는 부분이 없이 의미가 잘 이어지다.
2.
THÔNG TỎ, THÔNG SUỐT:
Lời nói hoặc câu văn có ý nghĩa mạch lạc không có chỗ nào không lợp lôgíc.
-
3.
어떤 곳에 전류가 지나가다.
3.
LƯU THÔNG, CHẠY QUA:
Dòng điện đi qua chỗ nào đó.
-
4.
어떤 것이 받아들여지거나 효력을 가지다.
4.
THÔNG QUA:
Cái nào đó được tiếp nhận hoặc có hiệu lực.
-
5.
다른 사람들에게 어떤 존재로 알려지다.
5.
THÔNG HIỂU:
Được người khác biết đến như là thực thể nào đó.
-
6.
서로 관련이 있거나 공통점이 있다.
6.
THÔNG ĐỒNG, TƯƠNG ĐỒNG:
Có liên quan với nhau hoặc có điểm chung.
-
7.
어떤 곳으로 이어지다.
7.
THÔNG, THÔNG RA:
Được tiếp nối với nơi nào đó.
-
8.
마음이나 의사 등이 다른 사람에게 잘 전달되거나 이해되다.
8.
THÔNG CẢM, THÔNG HIỂU:
Tâm tư hay ý nghĩ... được truyền đạt hoặc được thấu hiểu bởi người khác.
-
9.
어떤 공간을 통과하여 지나가다.
9.
THÔNG QUA, XUYÊN QUA:
Xuyên (vượt) qua không gian nào đó.
-
10.
어떤 일을 할 때 사람이나 물체를 매개로 하다.
10.
THÔNG QUA:
Lấy vật thể hoặc con người làm kênh kết nối khi làm việc gì đó
-
11.
일정한 시간에 걸치다.
11.
QUA, TRÔI QUA:
Trải qua thời gian nhất định.
-
12.
어떤 과정이나 경험을 바탕으로 하다.
12.
THÔNG QUA, NHỜ CÓ, NHỜ VÀO:
Lấy kinh nghiệm hoặc quá trình nào đó làm nền tảng.
-
13.
어떤 관계를 만들다.
13.
THÔNG QUA, KẾT NỐI:
Tạo nên mối quan hệ nào đó.
-
14.
어떤 일을 하는 데 무엇을 이용하다.
14.
THÔNG QUA, DỰA TRÊN, NHỜ VÀO:
Dùng cái gì đó vào làm việc nào đó.
-
15.
언어가 서로 소통되다.
15.
THÔNG THẠO, THÔNG HIỂU:
Ngôn ngữ được thông hiểu nhau.
-
Danh từ
-
1.
아기나 새끼가 있는 어미의 배 속.
1.
THAI TRONG BỤNG MẸ, BÀO THAI:
Phần bên trong bụng mẹ đang có con hay con con.
-
2.
(비유적으로) 사물이 생겨나거나 발전하는 데 바탕이 되는 기초.
2.
NỀN TẢNG, CƠ SỞ, PHÔI THAI:
(cách nói ẩn dụ) Cơ sở làm nền tảng trong việc sự vật sinh ra hay phát triển.
-
☆
Danh từ
-
1.
생산과 관련이 있는 것.
1.
TÍNH SẢN XUẤT:
Việc có liên quan đến sản xuất.
-
2.
그것이 바탕이 되어 새로운 것이 생겨나는 것.
2.
TÍNH SINH SÔI:
Việc cái đó trở thành nền tảng và cái mới được sinh ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사물의 본질이나 바탕이 되는 이치.
1.
NGUYÊN LÍ:
Lí lẽ (lô gic) tạo nên bản chất hay nền tảng của sự vật.
-
2.
행위의 바탕이 되는 법칙.
2.
NGUYÊN TẮC:
Quy tắc trở thành nền tảng của hành động.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하는 데 바탕이 되는 돈이나 물건.
1.
VỐN, VỐN LIẾNG:
Tiền hay đồ vật trở thành nền tảng để làm việc nào đó.